1/
Không có báo cáo bảo dưỡng xuồng cứu sinh và thiết bị nhả khi có tải
(30)[the maintenance record of life boat not proper readily.]
2/ Không có báo cáo thử hàng năm Epirb (30)[the annual test record book not proper provide.]
3/ Hệ thống điều khiển của máy lái số 2 bị hỏng (30)[No 2 steering gear control system is not working]
4/ Hai đèn của phao tròn có khiếm khuyết (16).
5/ Nắp hầm hàng không đóng kín được (17).
6/ Không có báo cáo đánh giá trạng thái của tàu chở hàng rời (17)[don’t have the assess of state of bulk cargo ship]
7/
Tay điều khiển cánh chặn lửa của ống thông gió buồng máy lái bị hỏng
(17)[the handle of the fire damper steering gear room ventilation piping
is not working]
8/ Sử dụng phiên bản của của tập III Sổ tay IAMSAR (17)[used version of volume III IAMSAR manual]
9/
Một số cơ cấu tự đóng của cửa chặn lửa trong khu vực sinh hoạt bị hỏng
(17) [ some auto-closed system of fire damper in accomadation area are
not working]
10/ Việc kiểm tra hàng tuần các thiết bị cứu sinh và cứu
hoả không được thực hiện từ ngày 07/05/2009.[life saving and fire
fighting equipments are not porper weekly insspection]
11/ Xuồng cứu
sinh không được di chuyển ra khỏi vị trí cất giữ hàng tuần (17)[life
boat don’t move out of locate position every week]
12/ Thân ống thông hơi nhà bếp bị thủng (17)[ have a hole on the galley ventilation piping]
13/
Một số bậc cầu thang lên xuống thượng tầng đuôi và thượng tầng mũi bị
gãy (16)[some steps of stairway at fore and after upper deck are
broken.]
14/ Đường ống nước cứu hoả ở hầm hàng số 3 bị rò rỉ (30)[ the fire fighting piping at No3 cargo hold are leakage.]
15/
Cửa chống cháy tự đóng của khu vực sinh hoạt có chốt giữ ở phía
sau(17)[there is a lock device after shelf-closing door at accomodation
area]
16/ Bình khí nén sự cố của máy phát sự cố không làm việc (17)[
the emergency air compression tank of emergency compressor is not
working].
17/ Không có thảm cách điện ở phía sau bảng điện sự cố (16)[ behind of the emergency switchboard don’t have insulator rug]
18/
Kính quan sát của két tràn dầu FO của máy chính bị vỡ và đường ống dầu
hồi ở gần két này bị rò rỉ (16)[ the glasses of the overfolow tank is
broken and the feedback oil piping near by is leakage.]
19/ Một số đèn chỉ thị trong buồng điều khiển máy bị hỏng (17)[ some of idicator light in engine control room is out of order]
20/
Có nhiều vật liệu thải ở phía sau bảng điện trong buồng điều khiển máy
(17)[there are many garbage behind the control pannel in engine control
room]
21/ Nắp bảo vệ cua máy lạnh bảo quản thực phẩm bị mất (17)[ the protect cover of refrigerator is out of order]
22/ Nước cấp cho nồi hơi phụ bị rò ri (17)[ the feed water line of auxilary boiler are leakage.]
23/ Dầu thuỷ lực của máy lái bị rò rỉ (16)[ the hydraulic system of steering gear are leakage]
24/
Van cấp dầu cho bơm cao áp của xy lanh số 6 máy chính bị rò rỉ (17)[the
supply valve of injector pump of No 6 cylinder is leakage.
25/ Cảm biến phát hiện sương của các te máy chính bị hỏng (17)[the spray detector of main engine contain out of order]
26/ Máy phân ly dầu nước hoạt động bất bình thường (30)[oily-water seperator not proper working]
27/
Lối vào của hầm thoát sự cố trong buồng máy phát bị cản trở
(17)[entrance of emergency tunner in generator room there are an]
28/ Bản gốc của Bản ghi lý lịch liên tục số 5 không có trên tàu (17)[the original of Continous Synopsis Record not provide
29/
Cửa chống cháy từ buồng máy sang buồng máy lái bị mất cơ cấu tự đóng
(17)[shelf-closing equipment of fire insulation door at engine room and
steering gear room not proper working]
30/ Thiết bị xử lý nước thải
bị hỏng, nhưng tàu không thực hiện việc thải nước thải lên phương tiện
tiếp nhận (30)[sewage treatment device out of order but not discharge
sewage on the receive equipment]
31/ Không có đèn chiếu sáng sự cố cho buồng CO2 (17) [emergency light of CO2 room is not provide]
32/ Thiếu băng phản quang dán ở đáy xuồng cứu sinh (17)the bottom of the lifeboat are not enough with light tape]
33/
Ống thông gió của buồng ắc quy sự cố bị mất lưới chặn lửa (17)[the fire
damper of air piping system of emergency battery room is not working]
34/
Đường ống khí xả của động cơ lai bơm cứu hoả sự cố bị mất vật liệu cách
nhiệt (17)[ the insulation of exhaust-pipe engine of emergency pump
out of order]
35/ Hệ thống truyền thanh công cộng bị hỏng (17)[public addresses system is not working]
36/ Không thực hiện việc phân loại giẻ và nhựa thải trong buồng máy (17)[rags and plastic wastes are not proper classification]
37/
Cơ cấu nhả khi có tải của xuồng cứu sinh không được đặt theo đúng quy
định (30)[on-load release system is not located in correct place]
38/
Dây buộc phía mũi của cả hai xuồng cứu sinh không được kết nối với cơ
cấu nhả (17)[ fore conection wires of two life boat are disconnection
with realease devices]
39/ Puly treo của cả hai xuồng cứu sinh không
được liên kết với cần cẩu hạ xuồng (17)[pully which hanging two life
boat are disconnection with lowering devices]
40/ Công tắc điện không đúng quy định được bố trí trong buồng ắc quy (17)the switch in battery room is not correct type]
41/
Công tác kiểm tra và bảo dưỡng của thuyền viên không được thực hiện
theo đúng quy định (17)[ the inspection and maintenance of crews are not
comply with regulation.]
42/ Thiết bị điều khiển từ xa của van hút
bơm cứu hoả sự cố không được bố trí trong buồng đặt bơm cứu hoả sự cố
(30)[the remote control of suction valve of emergency fire pump are not
arranged in emergency fire pump room]
43/ Đồng hồ vòng quay của máy phát điện sự cố bị hỏng (17)[revolution counter of emergency generator is not working]
44/ Không sơn đường boong của dấu hiệu mạn khô (17) the freeboat line did not marking with paint]
45/
Thuyền viên không thành thạo với việc thao tác xuồng cứu sinh (18)
[crews are not familiar with procedure launch and recovery life boat]
46/
Đèn chiếu sáng tại trạm đưa người lên phương tiện cứu sinh mạn phải bị
hỏng (17) [starboard side lighting at life boat embarkation station is
not working]
47/ Trên tàu không có bản gốc của Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng (17)[SEC original not provide on ship]
48/ Không có hải đồ cảng Posiet (17)[Posiet port chart do not provide]
49/ Thiếu một số ấn phẩm GMDSS và hướng dẫn hàng hải (17)[some of nautical publication not proper provide]
50/ Có nhiều dầu rò rỉ trong buồng máy (17)[there are many oil leakage in engine room]
51/ Không có pin dự trữ cho 01 VHF cầm tay (17)[ do not have spare battery for 01 portable VHF]
52/ Sỹ quan boong không thành thạo với thao tác lái sự cố (30)[ Deck officer are not familiar with emergency steering procedure]
53/
Thành quây hứng dầu của đường ống cấp dầu trên boong thượng tầng mạn
trái bị hao mòn nặng do rỉ (16) [oil tray bulwark of oil supply pipe on
port side forecastle board are hardly corrosion by rusty]
54/ Tôn mạn
thượng tầng đuôi (mạn trái) bị thủng lỗ và hao mòn do rỉ (30)[there are
the hole and corrosion on plate of upper deck side (port side) ]
55/
Công tắc chuyển đổi của EPIRB không đặt ở chế độ san sàng hoạt động
(17)[the switch of EPIRB not set at ready –start position]
56/ Phao
tròn nhả nhanh từ boong chính k có trang bị dây ném (17)[quick release
circular buoy at main deck do not have wire rope]
57/Dây bám của phao tròn ở cánh gà lầu lái (mạn phải) bị đứt (17)
58/ Móc của dây giữ của xuồng cứu sinh mạn trái bị hao mòn do rỉ (17)
59/ Đường ống dầu thuỷ lực của tời dây sau lái bị hao mòn nặng (30)
60/ Ván ngồi và ván sàn của cả hai xuồng cứu sinh bị gãy (17)
61/ Không trang bị dây chống dao động cho cả hai xuồng cứu sinh (17)
62/ Rơ le ngắt cuối của thiết bị hạ xuồng của cả hai xuồng cứu sinh không hoạt động (17)
63/ Van ngắt khẩn cấp của két dầu nhiên liệu máy chính không hoạt động(17)
64/ Không trang bị thiết bị che chắn dầu rò rỉ của động cơ diesel lai máy phát điện số 1 và 2 (17)
65/ Không kết nối đường ống của hệ thống phát hiện rò rỉ đường ống dầu cao áp máy chính (17)
66/ Một số hải đồ bị rách (17)
67/ Một đèn tín hiệu bị hỏng (17)
68/ Đèn tín hiệu ban ngày không có bóng đèn dự trữ (17)
69/ Danh mục đèn biển và tín hiệu sương mù không được cập nhật (17)
70/ Danh mục các tín hiệu vô tuyến điện không được cập nhật (17)
71/ Khối lượng của phao tròn tại cánh gà buồng lái nhỏ hơn 4 kg (17)
72/ Sai lệch giữa la bàn từ và bộ lặp mạn phải lớn (17)
73/ Không khởi động được động cơ xuồng cứu sinh mạn phải (30)
74/ Ống thông gió buồng máy bị mất đệm kín (17)
75/ Thiết bị đốt chất thải hoạt động không bình thường (30)
76/ Không bố trí đủ đèn trong buồng máy (17)
77/ Góc của miệng hầm hàng số 2 và 3 bị nứt (30)
78/ Đường boong không được sơn rõ ràng (17)
79/ Bích nổi thải dầu quốc tế bị rỉ và bị kẹt (17)
80/ Rác thải không được phân loại và cất giữ theo đúng quy định (17)
81/ Có nhiều dầu bẩn trong buồng máy (30)
82/ Cửa kín nước ở vách thượng tầng mũi không thể đóng kín được (17)
83/ Không có bằng chứng về việc thử Thiết bị MF/HF DSC và NBDP (17)
84/ Máy in của thiết bị Inmarsat C bị hỏng (17)
85/ Hợp đồng bảo dưỡng trên bờ thiết bị GMDSS hết hạn từ ngày 23/04/2009 (17)
86/ Hải đồ không cập nhật (17)
87/ Dấu hiệu mạn khô ghi chữ "WNA" không đúng (17)
88/ Kế hoạch chuyến đi đã được thuyền trưởng duyệt không bao gồm danh sách các hải đồ dùng cho chuyến đi (17)
89/ Không thực hiện việc hiệu chỉnh các hải đồ của Hồng Kông (30)
90/ Không có báo cáo xác nhận việc thử hàng tháng Epirb và Rada Transponde (17)
91/ Không có báo cáo xác nhận việc gọi DSC đến các đài bờ được thực hiện hàng tuần (17)
92/ Một số ấn phẩm hàng hải không phải là phiên bản mới nhất (17)
93/ Mái chèo của xuồng cứu sinh ghi tên tàu cũ (17)
94/ Một số tấm đỡ đầu bên trong xuồng cứu sinh mạn phải bị tháo rời (17)
95/ Vòi rồng cứu hoả không được cất giữ trong hộp đựng vòi rồng (17)
96/ Thiết bị AIS không hoạt động (17)
97/ La bàn từ bị lệch quá 30 độ (17)
98/ Không đánh dấu vị trí "đóng - mở" cho hầu hết các ống thông gió (17)
99/ Có nhiều bọt trong chậu la bàn từ (17)
100/ Các cửa kín nước trên bông thời tiết không đóng kín được, các tay khoá bị kẹt, đệm cao su bị hao mòn (30)
* 10 : Khiếm khuyết đã được khắc phục.
* 15 : Phải khắc phục tại cảng kế tiếp.
* 16 : Phải khắc phục trong vòng 14 ngày.
* 17 : Thuyền trưởng được yêu cầu khắc phục khiếm khuyết trước khi rời cảng
* 18 : Phải khắc phục sự không phù hợp trong vòng 3 tháng .
* 19 : Khắc phục điểm chính của sự không phù hợp trước khi khởi hành .
* 30 : Cơ sở cho việc giữ tàu
* 35 : Tàu được phép hành hải sau khi giữ tàu .
* 36 : Tàu được phép hành hải sau khi bị giam giữ theo dõi .
* 40 : Thông báo cho cảng kế tiếp.
* 45 : Thông báo cho cảng kế tiếp để bắt giữ lại .
* 50 : Thông báo cho chính quyền tàu treo cờ/lãnh sự.
* 55 : Tư vấn cho tàu treo cờ .
* 70 : Thông báo cho tổ chức phân cấp.
* 80 : Tạm thời thay thế / sửa chữa thiết bị hoặc miễn cấp .
* 85 : Thanh tra trái với qui định xả .
* 95 : Ban hành thư cảnh báo .
* 96 : Thu hồi thư cảnh báo .
* 99 : Những cái khác .